200 yếu tố xếp hạng website của Google (phần 2)
ở phần trước 200 yếu tố xếp hạng website của Google mình đã giới thiệu sơ qua về các yếu tố xếp hạng website hôm nay mình sẽ lần lượt đi vào từng yếu tố để giúp các bạn hiểu rõ hơn và đạt kế quả cao trong khi tiến hành SEO Page Rank Page rank […]
ở phần trước 200 yếu tố xếp hạng website của Google mình đã giới thiệu sơ qua về các yếu tố xếp hạng website hôm nay mình sẽ lần lượt đi vào từng yếu tố để giúp các bạn hiểu rõ hơn và đạt kế quả cao trong khi tiến hành SEO
Page Rank
Page rank là khái niệm đã khá quen thuộc với nhiều người Được phát triển bởi Larry Page và Serge Brin khi họ vẫn còn là sinh viên tại Đại học Stanford.Với khái niệ của thuật ngữ này chỉ tập trung vào các liên kết đến và đi từ các website của bạn và quyền hạn của những liên kết này. Chính vì thế thuật toán của bộ máy tìm kiếm google đã thay đổi và khó lường hơn từ lúc đó.
Theo những nhà lãnh đạo cấp cao của google “PageRank phản ánh quan điểm của chúng tôi về tầm quan trọng của các website bằng cách xem xét hơn 500 triệu biến và 2 tỷ thuật ngữ. Trang mà chúng tôi tin là những trang quan trọng nhận được một PageRank cao hơn và có nhiều khả năng xuất hiện ở phía trên cùng của kết quả tìm kiếm. PageRank cũng xem xét tầm quan trọng của mỗi trang đó phôi một cuộc bỏ phiếu, như phiếu bầu từ một số trang được xem là có giá trị lớn hơn, như vậy cho các trang liên kết giá trị lớn hơn. Chúng tôi luôn luôn thực hiện một cách tiếp cận thực dụng để giúp cải thiện chất lượng tìm kiếm và tạo ra các sản phẩm hữu ích, và công nghệ của chúng tôi sử dụng trí tuệ tập thể của trang web để xác định tầm quan trọng của một trang. “
Các yếu tố có ảnh hưởng tích cực trên website của bạn.
Đầu tiên phải nói tới yếu tố về từ khóa ảnh hưởng tới website
-Từ khoá có trong các thẻ tiêu đề. viws dụ như bạn muốn SEO từ khóa thiết kế website thương mại điện tử bạn cần phải có từ khóa thiết kế website thương mại điện tử trong thẻ tiêu đề Các yếu tố từ khóa
-Từ khóa xuất hiện khi mở đầu các thẻ tiêu đề.
-Từ khóa có trong tên miền Root (ví dụ keyword.com).
– Từ khoá có ở bất cứ nơi nào trong Tag Headline H1.
-Từ khóa có trong liên kết nội bộ nội bộ.
-Từ khoá có trong backlink.
-Từ khóa xuất hiện khi mở đầu thẻ H1
-Từ khoá xuất hiện trong 50-150 từ đầu tiên.
-Từ khoá có trong Subdomain.
-Từ khóa có trong URL Profile.
-Từ khóa có trong URL Folder.
-Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề khác (h2 – h6).
-Từ khoá có trong thẻ Alt (hình ảnh).
-Từ khoá được lặp lại trong các văn bản HTML.
-Từ khoá có trong Tên ảnh (ví dụ keyword.jpg)
-Từ khoá có trong thẻ in đậm.
-Mật độ từ khoá theo công thức (# Từ khóa ÷ Tổng)
-Từ khoá có trong MARC Danh sách các trang.
-Từ khoá có trong tham số truy vấn của trang.
-Từ khoá có trong thẻ in nghiêng.
-Từ khóa có trong Meta Description Tag.
-Từ khoá có trong phần mở rộng tập tin trên trang.
-Từ khoá có trong thẻ comment trong HTML.
-Từ khoá có trong Keywords Meta Tag.
Theo dõi tiếp bài viết : https://ept.vn/200-yeu-xep-hang-website-cua-google-phan-3/